Từ điển Thiều Chửu
詳 - tường
① Rõ ràng, tường tất, tường tận, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. ||② Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn 詳文. ||③ Hết. ||④ Lành. Cũng như chữ tường 祥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詳 - tường
Tỏ rõ. Rõ ràng — Hiểu rõ. Biết rõ. Đoạn trường tân thanh : » Vâng trình hội chủ xem tường «.


諳詳 - am tường || 精詳 - tinh tường || 詳盡 - tường tận || 詳述 - tường thuật || 詳呈 - tường trình || 未詳 - vị tường ||